Lostad
Hoạt chất:
Losartan K
Chỉ định:
- Điều trị tăng huyết áp từ nhẹ đến trung bình.
- Có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc khác.
Liều dùng:
- Người lớn: khởi đầu 50 mg × 1 lần/ ngày.
- Giảm thể tích nội mạch, đang dùng thuốc lợi tiểu, suy gan: khởi đầu 25 mg × 1 lần/ ngày.
- Trẻ > 6 tuổi: 0.7 mg/kg x 1 lần/ngày, tối đa 50 mg.
- Bệnh thận ở bệnh nhân đái tháo đường type II: 50 mg x 1 lần/ngày, tăng liều đến 100 mg x 1 lần/ngày tùy đáp ứng trên huyết áp.
Cách dùng:
- Có thể uống lúc no hoặc đói.
Tác dụng phụ:
- Trên hệ tiêu hóa: tiêu chảy, khó tiêu.
- Trên hệ cơ xương: đau cơ, đau khớp.
- Phù, suy thận, tăng kali máu.
- Nhức đầu, mệt mỏi, chóng mặt, hạ huyết áp.
- Trên hệ hô hấp: rối loạn hô hấp.
- Trên da: phát ban, nổi mề đay.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với thành phần của thuốc.
- Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
Thận trọng:
- Giảm thể tích tuần hoàn, hẹp động mạch thận 1 bên hoặc 2 bên.
- Không dùng với thuốc lợi tiểu giữ K vì có thể dẫn đến nguy cơ tăng kali huyết.
- Theo dõi K máu ở người già và bệnh nhân suy thận.
Tương tác thuốc:
- Thuốc lợi tiểu giữ K: không dùng phối hợp vì có thể dẫn đến nguy cơ tăng kali huyết.
- Rifampin làm giảm nồng độ của losartan và chất chuyển hóa hoạt động của nó .
- Fluconazole , một chất ức chế P-450 2C9, giảm nồng độ chất chuyển hóa hoạt động của losartan.