Imdur
Hoạt chất:
Isosorbide 5-mononitrate
Chỉ định:
- Dự phòng đau thắt ngực.
- Điều trị suy tim nặng, tăng huyết áp động mạch phổi.
Liều dùng:
- 60-120 mg 1 lần/ngày buổi sáng.
- Nếu nhức đầu, khởi đầu 30 mg 1 lần/ngày x 2-4 ngày đầu tiên.
Cách dùng:
- Nuốt nguyên viên hoặc nửa, không nhai hoặc nghiền nát, nên uống cùng với nửa ly nước.
- Có thể uống lúc no hoặc đói.
Tác dụng phụ:
- Thường gặp: hạ huyết áp, nhịp tim nhanh, nhức đầu, choáng váng, buồn nôn.
- Ít gặp: nôn, tiêu chảy.
- Hiếm: ngất, nổi ban, ngứa.
- Rất hiếm: đau cơ.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với thành phần thuốc.
- Sốc, hạ huyết áp.
- Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn, viêm màng ngoài tim.
- Chống chỉ định dùng với chất ức chế men phosphodiesterase týp 5 như sildenafil.
Thận trọng:
- Nên theo dõi sát lâm sàng & huyết động khi dùng cho bệnh nhân nhồi máu cơ tim hay suy tim sung huyết cấp.
- Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân xơ vữa động mạch não và hạ huyết áp.
- Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
- Người lái xe và vận hành máy móc.
Tương tác thuốc:
- Không dùng đồng thời với chất ức chế men phosphodiesterase týp 5 như sildenafil và với các thuốc giãn mạch khác.
- Tránh dùng cùng với rượu.