Lovenox
Hoạt chất:
Enoxaparin Na
Chỉ định:
- Dự phòng huyết khối tĩnh mạch ở bệnh nhân phẫu thuật nguy cơ trung bình.
- Dự phòng thuyên tắc huyết khối ở bệnh nhân nội khoa.
- Ngừa huyết khối trong tuần hoàn ngoài cơ thể khi chạy thận tiêm nội mạch.
- Huyết khối tĩnh mạch sâu đã hình thành.
- Đau thắt ngực không ổn định & nhồi máu cơ tim không có sóng Q.
Liều dùng:
- Dự phòng huyết khối tĩnh mạch ở bệnh nhân phẫu thuật nguy cơ trung bình: 20 mg tiêm SC 1 lần/ngày, liều đầu tiên trước mổ 2 giờ; nguy cơ cao: 40 mg tiêm SC 1 lần/ngày, tiêm liều đầu tiên trước mổ 12 giờ. Dùng 7-10 ngày hoặc đến khi bệnh nhân vận động được.
- Dự phòng thuyên tắc huyết khối ở bệnh nhân nội khoa: 40 mg tiêm SC 1 lần/ngày. Dùng tối thiểu 6 ngày, tối đa 14 ngày hay đến khi bệnh nhân vận động được.
- Ngừa huyết khối trong tuần hoàn ngoài cơ thể khi chạy thận tiêm nội mạch: 0,5-1 mg/kg cho 1 đợt thẩm phân 4 giờ, nếu có vòng fibrin dùng thêm 1 liều 0.5-1 mg/kg.
- Huyết khối tĩnh mạch sâu đã hình thành: 1 mg/kg tiêm SC ngày 2 lần.
- Đau thắt ngực không ổn định & nhồi máu cơ tim không có sóng Q: 1 mg/kg tiêm SC mỗi 12 giờ x 2-8 ngày.
Cách dùng:
- Tiêm SC sâu hoặc tiêm nội mạch, không tiêm IM.
Tác dụng phụ:
- Xuất huyết, vết bầm chỗ tiêm, dị ứng tại chỗ tiêm hoặc toàn thân, giảm tiểu cầu, nổi mẩn da, tăng men gan.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn hay tiền sử giảm tiểu cầu khi dùng enoxaparine, heparin.
- Rối loạn đông máu.
- Đang loét dạ dày – ruột hoặc tổn thương thực thể dễ chảy máu.
- Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng cấp.
Thận trọng:
- Cần thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân suy thận/gan, tiền sử loét dạ dày-ruột, xuất huyết não, tăng huyết áp nặng, bệnh lý võng mạc do đái tháo đường, mới phẫu thuật thần kinh hoặc mổ mắt, gây tê tủy sống/ngoài màng cứng.
- Chỉ dùng cho phụ nữ có thai khi cần thiết.
- Theo dõi tiểu cầu trong quá trình dùng thuốc.
Tương tác thuốc:
- Không nên phối hợp: acid acetylsalicylic dùng giảm đau, NSAID, ticlopidin, dextran 40. Thận trọng khi phối hợp: thuốc chống đông dạng uống,thuốc làm tan huyết khối, glucocorticoid.